• Home
    • Promo Codes
    • Toán lớp 10
    • Toán lớp 11
    • Toán lớp 12

VerbaLearn

Kiến thức công nghệ, khoa học & đời sống

Home » Ngữ pháp tiếng Anh

Danh từ đi với giới từ thường gặp trong tiếng Anh

Mạnh Khôi 22/05/2022 Ngữ pháp tiếng Anh

Cách dùng giới từ ngoài các quy tắc đã được tìm hiểu trước thì đa phần đều mang nghĩa cố định. Khi đi theo các từ loại khác nhau sẽ tạo ra những nghĩa khác nhau. Dưới đây là một số cách kết hợp và sử dụng khi danh từ đi với giới từ mà bạn thường gặp khi học ngữ pháp tiếng Anh.

Mục lục
1. Danh từ đứng trước giới từ
2. Danh từ đứng sau giới từ

Danh từ đứng trước giới từ

1. Danh từ + to

Danh từ đi với toNghĩa
accordingtheo…
attentionquan tâm, chú ý
attitite to / towardthái độ
answercâu trả lời
cruelđộc ác
constributionđóng góp
duebởi vì
dutynhiệm vụ
devotioncống hiến
damagethiệt hại
intivationlời mời
keygiải pháp
reactionphản ứng
replyđáp lại
thanksnhờ có
with a view tovới ý đinh

Xem thêm: Tổng quan kiến thức giới từ trong tiếng Anh

2. Danh từ + for

Danh từ đi với forNghĩa
a cheque for + số tiềnkiểm tra
demandnhu cầu
dislikeghét
reasonlý do
fine forphạt
passion / loveniềm say mê

3. Danh từ + in

Danh từ đi với inNghĩa
an increasetăng
have confidencetự tin
delightvui thích

4. Danh từ + of

Danh từ đi với ofNghĩa
a number ofsố lượng
a lot ofnhiều
as a result ofvì kết quả
cause ofnguyên nhân
danger ofnguy hiểm
for fear ofsợ
instead ofthay vì
inspite ofmặc dù
in case ofphòng khi
in front ofphía trước
in the middle ofở giữa
in the center ofở trung tâm
on behalf ofthay mặt
picture oftranh
photograph ofảnh
regardless ofcho dù

Danh từ đứng sau giới từ

1. By + Danh từ

Danh từ đi sau byNghĩa
by hearthọc thuộc lòng
by chancetình cờ
by mistakenhầm
by accidenttình cờ
by chequebằng séc
by coincidencesự trùng hợp
by all meansbằng mọi cách
by sight / namenhớ mặt / tên
by the time = beforetrước
by the waynhân tiện

Xem thêm: Giới từ đi với động từ

2. In + Danh từ

Danh từ đi sau inNghĩa
in factthực tế
in turnlần lượt
in generalnhìn chung
in love withyêu ai
in charge ofchịu trách nhiệm
in common / publiccông chúng
in a huryvội vàng
in advanceđặt trước
in addition tothêm vào
in debtnợ nần
in good / bad orderngăn nắp / không ngăn nắp
in good / bad conditiontrong điều kiện tốt / xấu
in persontrực tiếp
in my opiniontheo tôi
in trouble / difficultieskhó khăn
in vainvô ích
in other wordsnói cách khác
in danger ofcó nguy cơ

3. For + Danh từ

Danh từ theo sau forNghĩa
for a walk / changeđi dạo
for a picnic / drinkđi picnic / uống
for example / istanceví dụ

Xem thêm: Giới từ đi với tính từ

4. On + Danh từ

Danh từ theo sau onNghĩa
on firecháy
on strikeđình công
on holidaynghỉ
on timeđúng giờ
on a dietăn kiêng
on purposecố tình
on condition thatvới điều kiện là
on averagetrung bình
on the wholenói chung
on salegiảm giá
on TVtrên ti vi
on displaytrưng bày
on account of =  because ofbởi vì

Trên đây là tổng hợp các cách dùng danh từ đi kèm với giới từ tạo thành những cụm từ có ý nghĩa đặc biệt. Nếu có thắc mắc gì về bài viết bạn đọc có thể để lại bình luận xuống phía dưới.

Sidebar chính

Footer

Liên hệ

  • Mã giảm giá & khuyến mãi: Promo Codes

Giới thiệu

  • Giới thiệu
  • Chính sách
  • Điều khoản
  • Thông cáo báo chí

Copyright © 2019–2023 by VerbaLearn