• Home
    • Giáo dục
    • Công nghệ
    • Tài chính
    • Phong thủy
    • Làm đẹp
    • Giải trí

VerbaLearn

Kiến thức công nghệ, khoa học & đời sống

Home » Toán lớp 12

Cách bấm máy tính nguyên hàm: Phân dạng bài tập & ví dụ

Lê Võ Dũng Cập nhật 22/05/2022 Toán lớp 12

Hướng dẫn cách bấm máy tính nguyên hàm bằng Casio fx 580VNX và 570VN Plus nhanh nhất, giải quyết từ bài toán cơ bản đến nâng cao. Từ đó nâng cao được hiệu suất giải quyết các bài toán trắc nghiệm chương trình toán lớp 12.

Bài học liên quan
  • Công thức nguyên hàm
  • Nguyên hàm từng phần
  • Bài tập trắc nghiệm nguyên hàm
Mục lục
1. Chỉnh máy tính để bấm máy tính nguyên hàm
2. Các bài toán cơ bản và ví dụ
3. Tài liệu cách bấm nguyên hàm bằng máy tính

Chỉnh máy tính để bấm máy tính nguyên hàm

  • Sai số cực nhỏ 9 chữ số thập phân – Bấm: Shift – mod – 9
  • Thông thường đơn vị rad – Bấm: Shift – mod – 4

Để mang tính chất trực quan hơn thì chúng ta có thể đi thẳng vào một số ví dụ theo từng bài toán như sau:

Cách bấm máy tính nguyên hàm

Các bài toán cơ bản và ví dụ

Bài toán 1: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)

Cú pháp bấm

Cú pháp: Cú pháp tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)

Trong đó:

f (A): gíá trị của f(x) tại x = A (A là hằng số bất kỳ thuộc tập xác định và A lấy giá trị bé 0,1; 0,2; 0,3; …; 1; 1,1)

Fi (x): các kết quả nguyên hàm.

Ví dụ vận dụng

Ví dụ 1: bằng

A.

B.

C.

D.

Lời giải

Chọn C

Bước 1:

Nhập:

Bước 2:

Gán x = A = 1 hoặc 0,1 ( bấm CALC → A) cho kết quả khác 0 ta loại ngay đáp án đó ⇒ Loại A

Thay Fi (x) bởi đáp án B và gán A như trên ta nhận kết quả khác 0 ⇒ Loại B

Thay Fi (x) bởi đáp án C và gán A như trên ta nhận kết quả bằng 0; để chắc chắn kiểm tra thêm vài giá trị của A như 0; 0,2; 0,5; 1 ⇒ Chọn C. ( Không nên gán x = A giá trị quá lớn máy sẽ chửi đấy)

Ví dụ 2: ∫x.sinx.cosx dx bằng

A.

B.

C.

D.

Lời giải

Chọn A

Gán A = 0,1 Cho kết quả bằng 0 – kiểm tra vài giá trị khác như 0,2; 0,3; 0,5 ta nhận kết quả đều bằng 0 ⇒ Chọn A.

Ví dụ 3: bằng.

A.

B.

C.

D.

Lời giải

Chọn B

→ Gán A = 0,1 nhận kết quả khác 0 ⇒ loại đáp án A

  → Gán A = 0,1 nhận kết quả bằng 0 ⇒ chọn đáp án B

Bài toán 2: Tìm 1 nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) biết F(x0) = M

Cú pháp bấm

Cú pháp tìm 1 nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) biết F(x0) = M

Ví dụ vận dụng

Ví dụ 1: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số , biết

A.

B.

C.

D.

Lời giải

Chọn D

→ Gán A = 0,1; 1 đều nhận kết quả khác 0 ⇒ loại đáp án A

→ Gán A = 0,1; 1 nhận kết quả bằng 0, kiểm tra thêm ⇒ chọn đáp án D

Ví dụ 2: Tìm 1 nguyên hàm F(x) của hàm số , thỏa

A.

B.

C.

D.

Lời giải

Chọn B

  → Gán A = 0; 0,1 nhận kết quả khác 0 ⇒ loại đáp án A

→ Gán A = 0; 0,1; 2 nhận kết quả 0 ⇒ chọn đáp án B

Bài toán 3: Tính tích phân: (Trong các đáp án đều là số vô tỷ: dạng căn, số e, số π các bạn nên bấm máy ghi nhận lại các các kết quả trên)

Cú pháp bấm

Cú pháp tính tích phân mà đáp án đều là các số vô tỉ

Ví dụ vận dụng

Ví dụ 1: bằng

A.

B.

C.

D.

⟶ Chọn D

Ví dụ 2: bằng

A.

B.

C.

D.

⟶ Chọn B

Ví dụ 3: bằng

A.

B.

C.

D.

⟶ Chọn C

Ví dụ 4:

A.

B.

C.

D.

⟶ Chọn A

Ví dụ 5:

A.

B.

C.

D.

⟶ Chọn A

Bài toán 4: Diện tích hình phẳng – Thể tích khối tròn xoay:

Cú pháp bấm

Cú pháp dùng nguyên hàm tính diện tích hình phẳng, khối tròn xoay

Ví dụ vận dụng

Ví dụ 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x2 – 2x và y = x là

A.

B.

C.

D.

Lời giải

Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm:

f1 (x) – f2 (x) = 0 ⇔ x2 – 3x = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = 3

Ví dụ 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = (e + 1) x và y = (1 + ex) x là

A.

B.

C.

D.

Lời giải

Chọn D

Phương trình hoành độ giao điểm:

f1 (x) – f2 (x) = 0 ⇔ x (ex – e) = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = 1

Ví dụ 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = |x2 – 4x + 3| và y = x + 3 là

A.

B.

C.

D.

Lời giải

Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm:

f1 (x) – f2 (x) = 0 ⇔ |x2 – 4x + 3| = x + 3 ⇔ x = 0 ∨ x = 5

Ví dụ 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:

A.

B.

C.

D.

Lời giải

Chọn C

Phương trình hoành độ giao điểm:

Ví dụ 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số và y = x2 là

A.

B.

C.

D.

Lời giải

Chọn C

Phương trình hoành độ giao điểm:

Ví dụ 6: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y2 = 2x + 1 và y = x là

A.

B. 

C.

D.

Lời giải

Chọn A

và y = x – 1 ⇒ x = y + 1

Phương trình hoành độ giao điểm:

Ví dụ 7: Hình (H) giới hạn bởi các đường y = x2 – 2x; y = 0; x = –1; x = 2. Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi (H) xoay quanh trục Ox.

A.

B.

C.

D.

Lời giải

Chọn A

Ví dụ 17: Tính thể tích của khối tròn xoay khi (H) giới hạn bởi các đường và y = 2(1 – x) xoay quanh trục Ox.

A.

B.

C.

D.

Lời giải

Chọn A

Phương trình hoành độ giao điểm:

Tài liệu cách bấm nguyên hàm bằng máy tính

Tổng hợp những tài liệu hay nhất cho chuyên đề vận dụng casio vào tính nguyên hàm và các vấn đề liên quan. Bạn đọc có thể tải tài liệu xuống dưới dạng PDF để dễ dàng hơn cho việc theo dõi.

Thông tin tài liệu
Tác giảThầy Hoàng Văn Bình
Lời giảiCó
Số trang44

Mục lục tài liệu

  • Lý thuyết & công thức về nguyên hàm
  • Sử dụng máy tính cầm tay tính nguyên hàm
  • Các ví dụ
  • Lý thuyết & công thức về tích phân
  • Sử dụng máy tính cầm tay tính tích phân
  • Các ví dụ
Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 1

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 2

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 3

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 4

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 5

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 6

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 7

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 8

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 9

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 10

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 11

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 12

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 13

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 14

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 15

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 16

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 17

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 18

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 19

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 20

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 21

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 22

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 23

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 24

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 25

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 26

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 27

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 28

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 29

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 30

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 31

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 32

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 33

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 34

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 35

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 36

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 37

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 38

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 39

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 40

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 41

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 42

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 43

Giải nhanh nguyên hàm & tích phân bằng casio 44

Trên đây là 4 bài toán điển hình về cách bấm máy tính nguyên hàm, ứng dụng trong việc giải các dạng toán nguyên hàm trắc nghiệm bằng máy tính casio.

Sidebar chính

Footer

Liên hệ hợp tác

  • Gmail: contactverbalearn@gmail.com
  • Fanpage: https://www.facebook.com/verbalearn/
  • Telegram: https://t.me/verbalearn

Nhà tài trợ của VerbaLearn

  • Ae888
  • Twin
  • EK88
  • Fun88
  • Revelogue

Giới thiệu về VerbaLearn

  • Giới thiệu
  • Chính sách
  • Điều khoản
  • Thông cáo báo chí

Liên kết hữu ích

  • soi cầu 247
  • rồng bạch kim
  • nhà cái uy tín
  • Kubet
  • Nhà cái uy tín https://kubet8.us/

Copyright © 2019–2022 by VerbaLearn